Hà Nội 20° - 22° icon
Dự toán chi ngân sách Trung ương theo lĩnh vực năm 2008
Cỡ chữ
Độ tương phản

BỘ TÀI CHÍNH  

MINISTRY OF FINANCE

 Phụ lục 06/CKTC-NSNN

Table 06/CKTC-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF CENTRAL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY 2008

 

 

Tỷ đồng - In billions of dong

 

Stt
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan 2008

A

Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương       (1)
Total balance expenditures

252,229

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

55,680

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Capital investment expenditure

52,260

 

Trong đó-  Of which

 

 

 - Chi xây dựng cơ bản - Capital expenditure

41,340

 

 - Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
Expenditure on 5 million hectare reforestation Project

820

 

 - Chi đầu tư cho Tổng công ty dầu khí
   Investment expenditure for Vietsopetro

8,900

2

Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư
Transfers to Promotion of trade, tourism, and investment

180

3

Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế
Contributions to international financial organizations

20

4

Chi cho vay hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn
Loans to the ethnic miniorities in specially-difficult conditions

120

5

Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi
Subsidize discrapancies of provision of concessional credit interests

2,300

6

Chi bổ sung vốn và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hoá, dịch vụ công ích; doanh nghiệp khu kinh tế quốc phòng.
Transfers chartered capitals to Public Utililities, enterprises in the eco-military zone

200

7

Chi bổ sung dự trữ quốc gia
Transfer to National Reserve Fund

600

II

Chi trả nợ và viện trợ
Repayment of debt and provision of aids

51,200

1

Trả nợ trong nước - Repayment for domestic borrowings

39,700

2

Trả nợ nước ngoài - Repayment for external borrowings

10,700

3

Viện trợ - Aids provision expenditure

800

III

Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
Expenditure on socio-economics, defense, public security, public administration, party and unions

117,064

1

Chi quốc phòng - Defense

28,500

2

Chi an ninh - Public security

13,200

3

Chi đặc biệt - Specific expenditures

264

4

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
Education and training

10,840

5

Chi y tế - Health care

3,995

6

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình
Population and family planning

615

7

Chi khoa học - công nghệ - Science and technology

2,870

8

Chi văn hóa thông tin - Culture and information

850

9

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn - TV and radio

560

10

Chi thể dục thể thao - Sports

237

11

Chi lương hưu và đảm bảo xã hội
Pension and social reliefs

32,863

12

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

8,047

13

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Environment protection

580

14

Chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể
State administrative management

13,200

15

Chi trợ giá mặt hàng chính sách
Price support to goods items by policies

163

16

Chi khác - Other expenditures

280

V

Chi cải cách tiền lương
Salary reform expenditure

22,605

VI

Dự phòng - Contingencies

5,680

B

Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

38,438

C

Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại
On-lending expenditures

12,800

 

Tổng số (A+B+C) - Total (A+B+C)

303,467

 

Ghi chú:  (1) Đã bao gồm 28.664 tỷ đồng để bổ sung có mục tiêu cho NSĐP và số bổ sung cho NSĐP để thực hiện điều chỉnh tiền lương trong năm 2008 theo chế độ quy định.

Tính cả 42.489 tỷ đồng bổ sung cân đối và bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương theo mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì tổng chi cân đối ngân sách trung ương là 294.718 tỷ đồng

Remarks:  (1) Including VND 28.664 billion of target transfers by central budget to local budget and transfers to justify the salary reform in 2008

If including VND 42.489 billion of balance transfers and of justifying the minimum wage of VND 450.000 per month to each province, city under the central authority, total central budget balance is VND 294.718 billion

 

 

EMC Đã kết nối EMC